Tổng hợp một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn
Phần 1, bao gồm các lĩnh vực:
- Thương mại;
- Giao thông vận tải;
- Giáo dục đào tạo;
- Tài chính, ngân hàng;
- Bảo hiểm;
- Chứng khoán.
Xem thêm: Điều kiện về vốn của một số ngành nghề kinh doanh – phần 2
1. Lĩnh vực thương mại
Hoạt động bán hàng đa cấp | Vốn điều lệ 10 tỷ đồng | Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP | |
Sở Giao dịch hàng hóa | Vốn điều lệ 150 tỷ đồng | Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | |
Thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa | Thành viên môi giới | Vốn điều lệ 5 tỷ đồng | Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
Thành viên kinh doanh | Vốn điều lệ 75 tỷ đồng | Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Ký quỹ tại tổ chức tín dụng 10 tỷ đồng | Điều 23 Nghị định 69/2018/NĐ-CP | |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Ký quỹ tại tổ chức tín dụng 7 tỷ đồng | Điều 24 Nghị định 69/2018/NĐ-CP | |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Ký quỹ tại tổ chức tín dụng 7 tỷ đồng | Điều 25, Phụ lục IX Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
2. Lĩnh vực giao thông vận tải
Kinh doanh vận chuyển hàng không | Vận chuyển hàng không quốc tế | Khai thác đến 10 tàu bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 700 tỷ đồng | Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 1.000 tỷ đồng | |||
Khai thác trên 30 tàu bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 1.300 tỷ đồng | |||
Vận chuyển hàng không nội địa | Khai thác đến 10 tàu bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 300 tỷ đồng | ||
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 600 tỷ đồng | |||
Khai thác trên 30 tàu bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 700 tỷ đồng | |||
Kinh doanh cảng hàng không | Kinh doanh cảng hàng không quốc tế | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 200 tỷ đồng | Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | |
Kinh doanh cảng hàng không nội địa | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 100 tỷ đồng | |||
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp: 30 tỷ đồng | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | ||
Nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 50 tỷ đồng | Điều 7 Nghị định 114/2014/NĐ-CP | ||
Kinh doanh vận tải biển quốc tế | Có bảo lãnh tối thiểu 05 tỷ đồng hoặc mua bảo hiểm để bảo đảm nghĩa vụ của chủ tàu đối với thuyền viên | Điều 3 Nghị định 147/2018/NĐ-CP |
3. Lĩnh vực giáo dục đào tạo
Thành lập trường đại học tư thục | Vốn đầu tư tối thiểu 1000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường) | Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | |
Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục | Vốn đầu tư tối thiểu 250 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu) | Điều 91 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | |
Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | Vốn đầu tư tối thiểu 100 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất đai) | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | |
Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Vốn đầu tư tối thiểu 50 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất đai) | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | |
Thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Thành lập cơ sở giáo dục mầm non | Suất đầu tư ít nhất là 30 triệu đồng /trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | Điều 35 Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông | Suất đầu tư ít nhất là 50 triệu đồng /học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồng | ||
Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn | Suất đầu tư ít nhất là 20 triệu đồng/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | ||
Thành lập cơ sở giáo dục đại học | Tổng số vốn đầu tư tối thiểu là 1.000 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). | ||
Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt động | Mức đầu tư ít nhất phải đạt 70% các mức quy định nêu trên | ||
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài | Vốn đầu tư tối thiểu là 250 tỷ đồng (không bao gồm các chi phí sử dụng đất) | Điều 35 Nghị định 86/2018/NĐ-CP |
4. Lĩnh vực tài chính, ngân hàng
Ngân hàng | Ngân hàng thương mại nhà nước | 3000 tỷ đồng | Nghị đinh 10/2011/NĐ-CP |
Ngân hàng thương mại cổ phần | 3000 tỷ đồng | ||
Ngân hàng liên doanh | 3000 tỷ đồng | ||
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài | 3000 tỷ đồng | ||
Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài | 15 triệu đồng | ||
Ngân hàng chính sách | 5000 tỷ đồng | ||
Ngân hàng đầu tư | 3000 tỷ đồng | ||
Ngân hàng phát triển | 5000 tỷ đồng | ||
Ngân hàng hợp tác | 3000 tỷ đồng | ||
Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | 3000 tỷ đồng | ||
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | 0,1 tỷ đồng | ||
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Công ty tài chính | 500 tỷ đồng | |
Công ty cho thuê tài chính | 150 tỷ đồng | ||
Tổ chức tài chính quy mô nhỏ | 05 tỷ đồng | Điều 1 Nghị định 165/2007/NĐ-CP | |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán | 50 tỷ đồng | Điều 15 Nghị định 101/2012/NĐ-CP | |
Hoạt động thông tin tín dụng | 30 tỷ đồng | Điều 1 Nghị định 57/2016/NĐ-CP | |
Hoạt động mua, bán vàng miếng | Doanh nghiệp | 100 tỷ đồng | Điều 11 Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
Tổ chức tín dụng | 3.000 tỷ đồng | ||
Ngân hàng thương mại được đăng ký làm ngân hàng thanh toán cho giao dịch chứng khoán | 10.000 tỷ đồng | Điều 16 Nghị định 86/2016/NĐ-CP | |
Dịch vụ đòi nợ | 2 tỷ đồng | Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP | |
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ | Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ | 05 tỷ đồng | Điều 6 Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ | 100 tỷ đồng | Điều 7 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | |
Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ | 500 tỷ đồng | Điều 8 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | 15 tỷ đồng | Điều 11 Nghị định 88/2014/NĐ-CP | |
Dịch vụ kiểm toán | 5 tỷ đồng | Điều 5 Nghị định 17/2012/NĐ-CP | |
Dịch vụ kiểm toán qua biên giới | Ký quỹ số tiền tương đương 05 tỷ đồng tại ngân hàng | Điều 11 Nghị định 17/2012/NĐ-CP | |
Đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino | Vốn đầu tư tối thiểu của dự án là 02 tỷ đô la Mỹ | Điều 23 Nghị định 03/2017/NĐ-CP | |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | 200 tỷ đồng | Khoản 6 Điều 1 Nghị định 175/2016/NĐ-CP |
5. Bảo hiểm
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
(Doanh nghiệp, chi nhánh nước ngoài) |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | 300 tỷ đồng | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài | |||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | 350 tỷ đồng | ||
250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài | |||
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | 400 tỷ đồng | ||
300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài | |||
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | 600 tỷ đồng | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | 800 tỷ đồng | ||
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí | 1000 tỷ đồng | ||
Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe | 300 tỷ đồng | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |
Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới | Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài | Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ đồng tại ngân hàng.
Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam |
Điều 91 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài | Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ đồng tại ngân hàng.
Tổng tài sản tối thiểu tương đương 100 triệu đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam |
||
Kinh doanh tái bảo hiểm | Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 400 tỷ đồng | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 700 tỷ đồng | ||
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | 1100 tỷ đồng | ||
Kinh doanh môi giới bảo hiểm | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm | 04 tỷ đồng | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | 08 tỷ đồng | ||
Tổ chức bảo hiểm tương hỗ (Trừ tổ chức bảo hiểm tương hỗ hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp) | 10 tỷ đồng | Điều 32 Nghị định 18/2005/NĐ-CP |
6. Chứng khoán
Kinh doanh chứng khoán
(Áp dụng đối với công ty chứng khoán) |
Môi giới chứng khoán | 25 tỷ đồng | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
Điều 13 Nghị định 151/2018/NĐ-CP |
Tự doanh chứng khoán | 50 tỷ đồng | ||
Bảo lãnh phát hành chứng khoán | 165 tỷ đồng | ||
Tư vấn đầu tư chứng khoán | 10 tỷ đồng | ||
Kinh doanh chứng khoán
(Áp dụng đối với công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) |
25 tỷ đồng |
Comments 1